Máy in phun mầu Canon Pixma MX 897 đa chức năng-in không dây, quét ảnh, copy, fax
PIXMA MX897
Chiếc máy in làm việc theo nhóm này được thiết kế với màn hình LCD tích hợp cỡ 3.0’’ sẽ giúp bạn in những trang tài liệu có chất lượng cao. Với đầy đủ các chức năng được cài đặt, chất lượng cao, và được cải tiến nhiều, chắc hẳn bạn sẽ bị mê hoặc bởi chiếc máy này.
Loại máy in: Máy in phun màu đa chức năng Canon
Mã mực : PGI - 725 BK , CLI - 726 (Y/M/C/BK)
Khổ giấy in tối đa: A4
Tốc độ in: Khoảng 15.0 trang đen / phút
Khoảng 10.0 trang màu / phút
Độ phân giải: 9600 x 2400 dpi
Chuẩn kết nối: USB 2.0 Hi – Speed, Wifi, Mạng Network, Bluetooth v2.0
Chức năng đặc biệt : In, Scan, Copy, Fax, Bảng chức năng kép
Hàng Mới 100%. Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội.
Đặt hàng qua điện thoại: (04) 3733.4733 - (04) 3733.7973
(04) 3747.1575-098.990.2222 - 098.648.3333 - 097.649.5555
Bảng điều khiển chức năng kép
Một màn điều khiển trực quan có sử dụng giao diện keypad thay thế trên màn hình đơn chạm. Vì thế, nó chỉ hiển thị các phím chức năng cụ thể nhằm tăng cường hiệu quả cho người sử dụng.
ADF
Bạn có thể nạp tới 30 tờ giấy thường cỡ A4 để quét và copy.
PIXMA Cloud Link
Bạn có thể in ảnh từ album ảnh trực tuyến hoặc những mẫu văn phòng hữu ích trực tiếp trên máy in của bạn.
- Album ảnh trực tuyến
- Các mẫu Web từ máy chủ của Canon
- Google Cloud Print™
Các Thông Số Kỹ Thuật Của Pixma MX 897:
In | ||
Độ phân giải bản in tối đa | 9600 (theo chiều ngang)*1 x 2400 (theo chiều dọc)dpi | |
Đầu in / mực in | Hệ thống mực: | Cartridge mực in riêng rẽ |
Tổng số vòi phun: | 4.608 | |
Kích thước giọt mực (tối thiểu): | 1pl | |
Cartridge mực: | PGI-725 Black, CLI-726 Cyan / Magenta / Yellow / Black | |
Tốc độ in Dựa theo ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ copy và in tài liệu |
Tài liệu: màu*2: ESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 9,3ipm |
Tài liệu: đen trắng *2: ESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 12,5ipm | |
Ảnh (4 x 6")*2: PP-201 / không viền: |
Xấp xỉ 20 giây | |
Chiều rộng có thể in | Có thể lên tới 203,2mm (8 inches) | |
Không viền: | Có thể lên tới 216mm (8,5 inches) | |
Vùng có thể in | In không viền *3: | Lề trên / dưới / phải / trái: mỗi lề 0mm (kích thước giấy hỗ trợ: A4, LTR, 4 x 6" ,5 x 7" ,8 x 10") |
In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm Lề trái / phải: mỗi lề 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
|
In đảo mặt tự động có viền: | Lề trên: 5mm, Lề dưới: 5mm Lề trái / phải: mỗi lề 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
|
Kích thước giấy*4 | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10) | |
Xử lí giấy (khay giấy phía trước) (Số lượng tối đa) |
Giấy thường: | A4, A5, B5, LTR, LGL = 150 |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N): |
A4 = 80 | |
Giấy ảnh chuyên nghiệp Platin (PT-101): |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II (PP-201): |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh bóng mờ Photo Paper Plus Semi-gloss (SG-201): |
4 x 6" = 20, A4, 8 x 10" = 10 | |
Giấy ảnh bóng "sử dụng hàng ngày” (GP-501): |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy in ảnh Matte (MP-101): |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh dính Stickers (PS-101): |
1 | |
Giấy ảnh T-Shirt Transfer (TR-301): |
1 | |
Giấy Envelope: | European DL, US Com. #10 = 10 | |
Xử lý giấy (khay giấy Cassette) (số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường: | A4, A5, B5, LTR = 150 |
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động | Loại giấy: | Giấy thường (có viền) |
Kích thước: | A4, A5, B5, LTR | |
Trọng lượng giấy | Khay giấy cạnh: | Giấy thường: 64 - 105g/m2 , loại giấy đặc chủng của Canon: Trọng lượng giấy tối đa: Xấp xỉ 300g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Khay giấy Cassette: | Giấy thường: 64 - 105g/m2 | |
Quét | ||
Loại máy quét | Máy quét nằm ngang mặt kính và khay lên giấy tự động đảo mặt (ADF) | |
Phương pháp quét | CIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*5 | 2400 x 4800dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Thang màu xám: | 16 / 8 bits |
Màu: | 48 / 24 bits (mỗi màu RGB 16 / 8 bits) | |
Tốc độ quét đường*6 | Thang màu xám: | 1,4ms/dòng (300dpi) |
Màu: | 4,2ms/dòng (300dpi) | |
Tốc độ quét*7 | Phản chiếu: A4 màu / 300dpi | Xấp xỉ 18 giây |
Kích thước tài liệu tối đa | Flatbed: | A4, LTR (216 × 297mm) |
ADF: | A4, LTR, LGL | |
Copy | ||
Kích thước tài liệu tối đa | A4, LTR (216 × 297mm) (ADF: A4, LTR, LGL) |
|
Loại giấy tương thích | Cỡ giấy: | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7" |
Loại giấy: | Giấy thường Giấy in ảnh chuyên nghiệp Platin (PT-101) Giấy in ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II (PP-201) Giấy in ảnh bóng một mặt (SG-201) Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-501) Giấy ảnh Matte (MP-101) |
|
Chất lượng ảnh | 3 vị trí (nhanh, tiêu chuẩn, cao) | |
Điều chỉnh độ đậm | 9 vị trí, điều chỉnh tự động (AE copy)* * không hỗ trợ cho khay ADF |
|
Tốc độ copy*8 Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 24735 và ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và copy |
Tài liệu: màu: sFCOT / một mặt: |
Xấp xỉ 14 giây |
Tà liệu: màu: sESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 7,4ipm | |
Tài liệu (ADF): màu: ESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 7,0ipm | |
Copy nhiều bản | Đen trắng / màu: | Tối đa 99 trang |
Fax | ||
Loại | Máy thu phát để bàn Super G3 / giao tiếp màu | |
Đường truyền áp dụng | PSTN (mạng điện thoại) | |
Tốc độ truyền*9 | Đen trắng: | Xấp xỉ 3 giây (33,6kbps) |
Độ phân giải bản fax | Đen trắng: | 8pels/mm x 3,85 dòng/mm (tiêu chuẩn), 8pels/mm x 7,7 dòng/mm (đẹp), 300 x 300dpi (siêu đẹp) |
Kích thước in | A4, LTR, LGL | |
Chiều rộng quét | 208mm (A4), 214mm (LTR) | |
Tốc độ modem | Tối đa 33,6kbps (Automatic fall back) | |
Độ nén | Đen trắng: | MH, MR, MMR |
Tông màu | Đen trắng: | 256 mức |
ECM (chế độ sửa lỗi) | Tương thích ITU-T T.30 | |
Quay số tự động | Quay số tự động mã hóa: | Tối đa 100 vị trí |
Quay nhóm: | Tối đa 99 vị trí | |
Bộ nhớ truyền/ nhận *10 | Xấp xỉ 250 trang | |
Fax từ máy tính | ||
Loại | Windows: | Thông qua trình điều khiển FAX |
Mac: | Không áp dụng | |
Số điểm đến | 1 điểm | |
Mạng làm việc | ||
Giao thức | TCP / IP | |
Mạng LAN có dây | Loại mạng làm việc: | IEEE802.3u (100BASE-TX) / IEEE802.3 (10BASE-T) |
Tỉ lệ truyền dữ liệu: | 100M / 10Mbps (có thể chuyển đổi tự động) | |
Mạng LAN không dây | Loại mạng làm việc: | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b (chế độ hạ tầng) |
Băng tần: | 2,4GHz | |
Tỉ lệ truyền dữ liệu (giá trị tiêu chuẩn)*11: | IEEE802.11n: 150Mbps IEEE802.11g: 54Mbps IEEE802.11b: 11Mbps |
|
Phạm vi: | Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền) | |
An ninh: | WEP64 / 128 bits WPA-PSK (TKIP / AES) WPA2-PSK (TKIP / AES) |
|
Yêu cầu hệ thống (xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích OS và tải trình điều khiển cập nhật nhất) |
Windows: | Windows XP SP2, XP SP3 / Windows Vista SP1, Vista SP2 / Windows 7, 7 SP1 |
Macintosh: | Mac OS X v10.4.11 - 10.7 | |
Các thông số kĩ thuật chung | ||
Khởi động nhanh | Xấp xỉ 3 giây | |
Màn điều khiển | Màn hình hiển thị: | Màn hình LCD (màn hình màu TFT 3.0-inch / 7.5cm) |
Khay nạp tài liệu tự động (ADF) | Xử lí giấy (giấy thường): | A4, LTR = 35, LGL = 30 |
Đảo mặt tự động: | Có sẵn | |
Giao diện | Mạng LAN không dây b / g / n, Ethernet 10 / 100, USB 2.0 tốc độ cao, PictBridge, khe cắm thẻ nhớ, Bluetooth v.20 (tùy chọn: BU-30) | |
Khay ra giấy tự mở | Có sẵn | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không tính đến ngưng tụ) | |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: | 5 - 95% RH (không tính đến ngưng tụ) | |
Độ vang âm (in từ máy tính) | Ảnh cỡ (4 x 6")*12: | Xấp xỉ 45,5dB (A) |
Nguồn | AC100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ chờ: | Xấp xỉ 2,0W |
Khi copy (mạng LAN không dây kết nối với máy tính)*14: | Xấp xỉ 23W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | |
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng | Lên đến 7.000 trang / tháng | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 491 x 448 x 218mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 11,7kg |
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước | |
*1 |
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/9600 inch.
|
*2 |
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong phần Thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734, không bao gồm thời gian in bản đầu tiên.
Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv… |
*3 |
Loại giấy KHÔNG hỗ trợ dành cho in không viền là: giấy Envelope, giấy có độ phân giải cao, giấy in ảnh T-Shirt Transfer, giấy in ảnh dính.
|
*4 |
Kích thước giấy có thể cho vào khay cassette là A4, A5, B5, LTR.
|
*5 |
Độ phân giải quang học là số đô độ phân gairi lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
|
*6 |
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy Windows. Không bao gồm thời gian chuyển sang máy tính. Việc tăng độ phân giải bản quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể
|
*7 |
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy Windows. Không bao gồm thời gian chuyển sang máy tính.
|
*8 |
Tốc độ quét tài liệu màu được tính theo Bảng thử nghiệm A, Annex C, ISO / IEC 24735. |
*9 |
Tốc độ truyền fax tài liệu đen trắng dựa trên cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1
Tốc độ truyền fax tài liệu màu dựa trên cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon. Tốc độ truyền thực tế có thể khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, các cài đặt fax ở đầu nhận fax, và điều kiện đường truyền, vv….. |
*10 |
Đếm trang dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Tiêu chuẩn FAX số 1 của Canon.
|
*11 |
Các giá trị này là tốc độ truyền tối đa theo lý thuyết giữa máy in và thiết bị mạng làm việc tương ứng, và không thể hiện tốc độ truyền thực tế.
|
*12 |
Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnhPlus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định..
|
*13 |
Copy: Khi copy ISO / JIS-SCID N2 (in bởi máy in phun) trên giấy thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định.
|
Khước từ trách nhiệm | |
• |
Bạn cần phải lắp các ống mực và cartridge mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ thực hiện thao tác in đen trắng hay in màu. Nếu bất kì ống mực hoặc cartridge nào không được lắp, máy sẽ bị lỗi và bạn không thể thực hiện thao tác in.
|
• |
Phụ thuộc vào loại giấy hoặc cài đặt in, máy có thể sử dụng mực màu ngay cả khi bạn chỉ in màu đen hoặc in tài liệu đen trắng. Khi bất kì màu mực nào hết, bạn cần phải thay ống mực hoặc cartridge mực đó.
|
• |
Để giữ máy hoạt động tốt, chiếc máy in Canon sẽ tự thực hiện thao tác làm sạch theo điều kiện của nó. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, nó có thể sử dụng một lượng nhỏ mực in. Thêm vào đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để sẵn sàng thao tác. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tới tất cả các màu mực.
[Chức năng làm sạch] Máy in Canon sẽ làm sạch mực dây ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc mực và giữ cho máy hoạt động tốt. |
• |
Những thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm sau khi ngưng sản xuất. Tùy thuộc vào model máy của bạn, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn thay thể một chiếc máy mới hoặc một chiếc máy có thao tác gần giống với chiếc máy của bạn theo dịch vụ bảo trì. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không thể dùng vật tư hoặc phụ kiện dành cho model máy của bạn hoặc chúng tôi sẽ phải thay thế hệ điều hành tương thích.
|
• |
Thời hạn bảo hành sửa chữa miễn phí là một năm kể từ ngày mua sản phẩm. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (giấy hoặc ống mực/ cartridge mưc) thậm chí ngay cả trong thời hạn bảo hành.
|
• |
Để có chất lượng in tốt nhất, hãy sử dụng hết mực trong vòng sáu tháng sau khi mở máy.
|
• |
Về giải pháp cho vấn đề gây ra do sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm các cartridge bị lỗ hổng do lắp thêm loại mực in không chính hãng), chúng tôi sẽ tiến hành thu phí thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. Bạn nên lưu ý chi tiết này khi sử dụng mực in không chính hãng..
|
• |
Nếu bạn sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm cả các cartridge bị lỗ thủng do lắp thêm loại mực in không chính hãng), những chiếc máy in đó có thể có hiệu ứng tiêu cực khi hoạt động hoặc chất lượng bản in có thể giảm xuống. Thêm vào đó, mặc dù là hiếm gặp nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra hiện tượng mất an toàn. Người ta đã thông báo rằng đầu in sẽ bị nóng lên hoặc có thể xảy ra hiện tượng bốc khói ở đầu in do loại mực in không chính hãng này có chứa các thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. ( Xin lưu ý rằng điều này không áp dụng cho tất cả các loại mực in không chính hãng) |
• |
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung thượng hạngcao cấp dành riêng cho những người sử dụng khi máy in được lắp tất cả các ống mực màu chính hãng của Canon.
|
• |
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ các dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ của máy in:
– Các bản fax không in ra được do các hiện tượng như hết mực. – Các bản fax được xếp hàng đợi gửi. Nếu bạn rút dây nguồn, dữ liệu và các cài đặt thời gian sẽ được cài đặt lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xóa. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng bản fax bạn cần giữ đã được in ra hoặc gửi đi rồi. |
• |
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên Mac OS X và sử dụng máy in qua kết nối mạng làm việc, bạn có thể lựa chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu lựa chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị mức mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị trên [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu máy chưa được cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập web site trên Internet và tải trình điều khiển máy in mới nhất cho model máy của bạn. Canon sẽ giới thiệu cho bạn sử dụng [canonijnetwork] để in.
|