Máy in phun mầu đa chức năng Canon MG 5570 (In, Scan, Copy,Tự động bật nguồn)
Loại máy in: Máy in phun màu đa chức năng Canon
Mã mực : PGI - 750 BK , CLI - 751
Khổ giấy in tối đa: A4
Tốc độ in: Khoảng 12.2 trang đen / phút
Khoảng 8.7 trang màu / phút
Độ phân giải: 4800 x 1200 dpi
Chuẩn kết nối: USB 2.0 Hi – Speed, Mạng Lan b/g/n không dây
Chức năng đặc biệt : In, Scan, Copy, In từ email, tự động bật nguồn
Hàng Mới 100%. Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội.
Đặt hàng qua điện thoại: (04) 3733.4733 - (04) 3733.7973
(04) 3747.1575-098.990.2222 - 098.648.3333 - 097.649.5555
Ứng dụng giải pháp in PIXMA – PIXMA Printing Solution
Ứng dụng giải pháp in PIXMA – PIXMA Printing Solution - dành cho cả hệ điều hành iOS và Android sẽ gia tăng tính năng máy in. Vì thế, bạn có thể in tài liệu và ảnh lưu trữ trên các thiết bị di động thông minh, máy tính bảng, hoặc cũng có thể quét tài liệu và lưu trực tiếp lên các thiết bị đó.
Kết nối đám mây PIXMA – PIXMA Cloud Link
Với dịch vụ đám mây - PIXMA Cloud Link, bạn có thể kết nối máy in với một loạt các dịch vụ khác nhau trên Internet như các trang chia sẻ hình ảnh như Picasa, Photobucket và Flickr, các trang mạng xã hội như Facebook và Twitter, các trang lưu trữ như Evernote, Dropbox và Box. Khi kết nối, người sử dụng có thể dễ dàng in ảnh và tài liệu trên mạng Internet
Chế độ Access Point
Với chế độ access point , giờ đây các thiết bị thông minh có thể kết nối trực tiếp với máy in mà không cần phải kết nối mạng LAN không dây.
AirPrint
Công nghệ AirPrint cho phép người sử dụng in ảnh, in email, in các trang web và in dữ liệu không dây mà không cần phải cài đặt trình điều khiển của thiết bị đó.
*Chỉ hỗ trợ thiết bị iOS.
Tự động BẬT nguồn
Tính năng tự động BẬT nguồn sẽ dò lệnh in và tự động bật máy in.
Các Thông Số Kỹ Thuật Của Pixma MG 5570:
In | ||
Độ phân giải tối đa (dpi) | 4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc) dpi | |
Đầu in/ mực in | Loại: | Ống mực riêng rẽ |
Tổng số vòi phun: | 4.096 vòi phun | |
Kích thước giọt mực tối thiểu: | 2pl | |
Ống mực: | PGI-750 (Mực đen), CLI-751 (Mực xanh, đỏ, vàng, đen) [Chọn thêm: (PGI-750XL (Mực đen, CL-751XL (Mực xanh, đỏ, vàng, đen)] |
|
Tốc độ in Dựa theo ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ copy và in tài liệu |
Tài liệu: màu*2: ESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 8,7 trang/phút |
Tài liệu: đen trắng*2: ESAT / một mặt: |
Xấp xỉ 12,2 trang/phút | |
In ảnh cỡ (4 x 6")*2: PP-201 / không viền |
Xấp xỉ 44 giây | |
Chiều rộng có thể in | 203,2 mm (8 inch) | |
Vùng có thể in | In có viền*3: | Lề trên/dưới/ phải/ trái: mỗi lề 0mm (Khổ giấy hỗ trợ: A4, LTR, 4 x 6" , 5 x 7", 8 x 10") |
In không viền: | Lề trên: 3mm; Lề dưới / phải / trái: 5mm, Lề trái/ phải: mỗi lề 3,4mm (LTR / LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
|
In có viền đảo mặt tự động: | Lề trên: 5mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái/ phải: mỗi lề 3,4mm (LTR / LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
|
Vùng nên in | Lề trên: | 43,3mm |
Lề dưới: | 37,4 mm | |
Khổ giấy | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Khổ bao thư (DL, COM10), Khổ chọn thêm (chiều rộng 89 – 215,9mm, chiều dài 127 – 355,6mm) | |
Nạp giấy (khay giấy phía trước) (số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường | A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10 |
Giấy độ phân giải cao (HR-101N) | A4 = 75 | |
Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) | 4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy Luster chuyên nghiệp (LU-101) | A4 = 10 | |
Giấy in ảnh bóng một mặt (SG-201) | 4 x 6" = 20, A4, 8 x 10" = 10 | |
Giấy in ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-501) Giấy in ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-601) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) | 4 x 6" = 20, A4 = 10 | |
Giấy ảnh dính (PS-101) | 1 | |
Giấy ảnh T-Shirt Transfer (TR-301) | 1 | |
Giấy bao thư | European DL / US Com. #10 = 5 | |
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động | Loại: | Giấy ảnh thường: |
Khổ: | A4, A5, B5, LTR | |
Trọng lượng giấy | Khay Cassette (khay phía dưới): | Giấy thường: 64 - 105g/m2 , giấy in đặc chủng của Canon: trọng lượng giấy tối đa: xấp xỉ 300 g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Bộ cảm biến đầu mực | Thiết bị đếm điểm | |
Căn chỉnh đầu in | Bằng tay | |
Quét*4 | ||
Loại máy quét | Flatbed | |
Phương pháp quét | CIS (bộ cảm biến ảnh tiếp xúc) | |
Độ phân giải quang học*5 | 1200 x 2400dpi | |
Độ phân giải có thể lựa chọn*6 | 25 - 19200dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Thang màu xám: | 16 bits / 8 bits |
Màu: | 48 bits / 24 bits (màu RGB mỗi màu 16 bits / 8 bits ) | |
Tốc độ quét đường*7 | Thang màu xám: | 1,2 miligiây/ đường (300dpi) |
Màu: | 3,5 miligiây/ đường (300dpi) | |
Tốc độ quét*8 | Reflective: A4 Colour / 300dpi |
Xấp xỉ 14 giây |
Khổ bản gốc tối đa | Flatbed: | A4 / LTR (216 x 297mm) |
Sao chụp | ||
Khổ bản gốc tối đa | A4 / LTR (216 x 297mm) | |
Loại giấy tương thích | Khổ giấy: | A4, A5, B5, LTR, 4 x 6", 5 x 7" |
Loại giấy: | Giấy thường Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101) Giấy in ảnh bóng một mặt (SG-201) Giấy in ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-501/ GP-601) |
|
Chất lượng ảnh | 3 vị trí (nhanh, tiêu chuẩn, cao) | |
Điều chỉnh mật độ | 9 vị trí, cường độ tự động (sao chụp AE) | |
Tốc độ sao chụp*9 Dựa trên ISO / IEC 29183. Nhấp chuột here để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột here để biết các điều kiện in tài liệu và tính tốc độ sao chụp |
Tài liệu: màu: sFCOT / in một mặt: | xấp xỉ 20 giây |
Tài liệu:màu: sESAT / in một mặt: | xấp xỉ 7,2 trang/phút | |
Sao chụp nhiều bản | Đen trắng / màu: | Tối đa 99 trang |
Kết nối giao tiếp mạng làm việc | ||
Mạng LAN không dây | Loại mạng: | TCP/IP |
Dải băng tần: | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b (chế độ hạ tầng) |
|
Phạm vi: | 2,4GHz | |
Tính năng an toàn: | Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền) | |
Các yêu cầu hệ thống (Xin vui lòng truy cập www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích hệ điều hành và tải cập nhật trình điều khiển mới nhất) |
Windows: | Windows 8 / Windows 7 / Window Vista / Windows XP |
Macintosh: | Mac OS X v10.6.8 hoặc phiên bản sau này | |
Các thông tin chung | ||
Khởi động nhanh | xấp xỉ 6 giây | |
Màn hình điều khiển | Màn hình hiển thị: | Màn hình LCD (màn hình màu TFT cỡ 2,5 inch / 6,2cm) |
Phần mềm Apple AirPrint | Có sẵn | |
Phần mềm Google Cloud Print | Có sẵn | |
Giải pháp in PIXMA | Có sẵn | |
Giải pháp kết nối đám mây PIXMA | Từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng: | Có sẵn |
Từ máy in: | Có sẵn | |
In từ email | Có sẵn | |
Giải pháp in PIXMA | Có sẵn | |
Chế độ điểm truy cập | Có sẵn | |
Kết nối giao tiếp mạng làm việc | Mạng LAN không dây b/g/n, USB 2.0 tốc độ cao | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường bảo quản | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: | 5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Độ vang âm (in từ máy tính) | Ảnh (4 x 6")*10 | Xấp xỉ 43,0dB(A) |
Nguồn điện | AC 100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Tiêu thụ điện | Khi ở chế độ Standby (đèn quét tắt) (USB nối với máy tính): | Xấp xỉ 1,1W |
Khi TẮT: | Xấp xỉ 0,3W | |
Khi sao chụp*11: (USB nối với máy tính) |
Xấp xỉ 11W | |
Môi trường | Quy tắc:: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Energy Star, EPEAT | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 455 x 369 x 148mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 6,3kg |
Các thông số kĩ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước. | |
*1 |
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch
|
*2 | Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv |
*3 | Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính. |
*4 | Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành |
*5 | Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473. |
*6 | Tăng độ phân giải quang học quét sẽ hạn chế vùng quét tối đa có thể |
*7 | Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính. |
*8 | Tốc độ quét tài liệu màu được đo bởi ISO / IEC 29183 Target A. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ khi lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi màn hình hiển thị trạng thái tắt. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv. |
*9 | Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO/ IEC 29183. Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy. |
*10 | Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Plus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định. |
*11 | Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định. |
Quyền từ chối | |
• |
Bạn cần lắp đặt các ống mực hoặc hộp mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ in đen trắng hoặc in màu. Nếu bất kỳ ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ báo lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
|
• |
Phụ thuộc vào loại giấy hoặc các cài đặt in, máy có thể sẽ dùng mực màu thậm chí ngay khi bạn in bản gốc đen trắng hoặc thực hiện thao tác in đen trắng. Khi bất cứ màu mực nào hết, bạn phải thay thế ngay một ống mực hoặc hộp mực đó.
|
• |
Khi sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các ống mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để đổ đầy vào các vòi phun của Đầu in. Vì thế, dung lượng bản in của những ống mực đầu tiên bao giờ cũng ít hơn dung lượng in của các ống mực tiếp theo.
|
• |
Chi phí in mô tả trong sách hướng dẫn sử dụng hoặc trên website dựa trên lượng mực sử dụng của các ống mực/ hộp mực tiếp theo chứ không phải hộp mực/ ống mực đầu tiên.
|
• |
Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Bên cạnh đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để kiểm tra tình trạng sẵn sàng hoạt động. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu..
[Chức năng làm sạch] Máy in của Canon sẽ rút mực từ các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc mực, đảm bảo cho máy in hoạt động. |
• |
Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày ngừng sản xuất loại máy đó. Tuỳ thuộc vào model máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
|
• |
Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực / hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
|
• |
Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.
|
• |
Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa máy bị hỏng do dùng hộp mực không chính hãng (bao gồm các hộp mực in không chính hãng gây ra các lỗ trên hộp mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy lưu ý điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
|
• |
Nếu bạn sử dụng loại hộp mực không chính hãng (bao gồm cả những hộp mực in không chính hãng gây ra lỗ trên hộp), chúng có thể gây ra hậu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do không có thành phần chứa trong loại mực in chính hãng của Canon. (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng)
|
• |
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung tối ưu chỉ dành cho những người sử dụng lắp đặt tất cả các loại mực in màu chính hãng của Canon.
|
• |
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ máy in:
- Các bản fax không được in ra do một số lỗi như máy đã hết mực. - Các bản fax đang xếp hàng chờ gửi. Nếu bạn ngắt dây cắm nguồn, các cài đặt ngày giờ sẽ được thiết lập lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xoá. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng các bản fax bạn cần lưu đã được in hoặc gửi đi. |
• |
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên hệ điều hành Mac OS X và sử dụng máy in thông qua kết nối mạng làm việc, bạn có tể chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị lượng mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị bởi [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu người sử dụng không cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập website thông qua Internet và download trình điều khiển máy in cập nhật nhất dành cho model máy của bạn. Canon khuyến cáo rằng bạn nên sử dụng [canonijnetwork] để thực hiện thao tác in.
|