Trong kinh doanh, ấn tượng đầu tiên rất quan trọng. ImageCLASS MF4350d có khả năng in hai mặt tự động, thiết kế đa chức năng cơ bản 4 trong 1 là yếu tố tạo nên ấn tượng của chiếc máy này. và điều lý tưởng nhất là bạn có thể tiết kiệm được nhiều hơn với công nghệ văn phòng- sinh thái và các chức năng khác của máy in laze MFD.
|
• |
Tính năng của một chiếc máy in đa chức năng All-in-One laze: in, fax, copy và quét
|
• |
Tốc độ in và copy 22/phút, độ phân giải bản in lên tới 1200 x 600
|
• |
In đảo mặt tự động
|
• |
Thời gian copy bản đầu tiên chỉ mất 9 giây hoặc ít hơn
|
• |
Quét màu gứi đến email/ tạo file/ tạo file PDF và các ứng dụng khác
|
• |
Fax với modem Super G3
|
• |
Khay lên tài liệu tự động 35 tờ
|
• |
Tiết kiệm năng lượng hiệu quả
|
• |
Tiêu hao điện năng ở mức thấp
|
• |
Tính năng in hai mặt sẽ giúp bạn tiết kiệm giấy và tài nguyên xanh
|
• |
Chế độ tiết kiệm mực sẽ giúp bạn kéo dài thời gian sử dụng mực
|
• |
Công nghệ sấy theo nhu cầu sẽ giúp bạn tiêu tốn điện năng ở mức tối thiểu
|
• |
Chiếc máy này phù hợp với quy định tiêy thụ năng lượng Energy Star® với tỷ lệ TEC cạnh tranh (1.03 KWh/week)- thấp hơn hai lần so với các số ngoại biên tương tự
|
• |
|
• |
Hệ thống in UFRII Lt (Ultra Fast Rendering) sẽ tăng tốc quá trình xử lý thao tác in bằng cách cân bằng khối lượng kết hợp công việc giữa máy tính và bộ nhớ RAM của thiết bị, giúp xử lý công việc một cách đồng thời. Với công nghệ này máy sẽ xử lý công việc mà không mất thời gian chờ đợi và không cần phải nâng cấp RAM
|
• |
Bản in đầu tiên nhanh chóng (QFP) nhờ công nghệ sấy theo nhu cầu (SURF) giúp máy chuyển nhiệt ngay lập tức khi máy thực hiện thao tác in
|
• |
Tốc độ in nhanh chóng: 22 trang/phút (giấy A4/LTR)
|
• |
Tính năng in đảo mặt tự động (2 mặt) sẽ giúp bạn tiết kiệm giấy
|
• |
Tính năng in dạng sách mỏng còn giúp bạn tiết kiệm 75% lượng giấy sử dụng (hoặc ¼ tổng lượng giấy sử dụng)
|
• |
Với tính năng của Canon Page Composer® có trong Driver in, bạn có thể kết hợp các tài liệu với định dạng khác nhau vào thành một bộ tài liệu để dễ dàng sử dụng
|
• |
Cơ chế in bản đầu tiên nhanh chóng (QFP) giúp bạn in ngay bản đầu tiên chỉ sau vài giây kể từ khi bật máy (mất
|
• |
Tốc độ copy nhanh: 22 bản/phút (giấy A4/LTR)
|
• |
Thời gian copy bản đầu tiên rất nhanh (
|
• |
Khay ADF 35 tờ sẽ giúp bạn thực hiện thao tác copy tài liệu có nhiều trang
|
• |
Auto 2-sided feature to copy 1-sided document and output into 2-sided to save paper
|
• |
Tính năng tự động copy tài liệu 2 mặt và 1 mặt sang thành 2 mặt sẽ giúp bạn tiết kiệm giấy
|
• |
Tính năng copy thẻ ID sẽ giúp bạn copy cả 2 mặt của thẻ vào một trang giấy rất tiện lợi
|
• |
Máy còn có tinha năng phóng to thu nhỏ bằng tay hoặc đặt theo tỷ lệ đã được cài đặt trước trong phạm vi 50-200%
|
• |
Tính năng sắp xếp điện tử hoặc chia bộ rất thuận tiện, giúp bạn tạo ra các bộ tài liệu hoàn chỉnh (mà không cần phải xếp trang bằng tay nữa)
|
• |
Khu vực giấy ra thoáng sẽ giúp bạn thực hiện thao tác in và copy không giới hạn bởi nó sẽ loại bỏ hiện tượng quăn giấy và giảm thiểu tình trạng kẹt giấy
|
Tính Năng Kỹ Thuật
|
Máy in Laser đơn sắc MFP (P/C/S/F) in đảo mặt tự động |
|
|
Tốc độ in |
lên tới 22 trang/phút (cỡ A4) |
Độ phận giải bản in |
600 x 600 dpi |
Chất lượng bản in |
1200 x 600 dpi |
Tính năng in đảo mặt |
Có (chỉ đối với khổ A4/LTR) |
PDL |
UFRII LT |
Bộ nhớ in |
32MB (chia sẻ) |
Bộ nhớ hệ thống (trên bảng mạch) |
32MB (chia sẻ) |
Thời gian làm nóng máy |
xấp xỉ 10 giây (tính từ khi bật nguồn) |
Tính năng in mạng |
Card mạng làm việc tuỳ chọn AXIS 1650 |
Hệ điều hành hỗ trợ |
Win, Mac, Linux |
|
|
Loại máy copy |
Máy copy Laser đơn sắc |
Tốc độ copy |
22 bản/phút giấy A4 |
Độ phân giải bản copy |
600 x 600 dpi |
Tông màu |
256 mức màu |
Thời gian copy bản đầu tiên |
xấp xỉ 9 giây |
Chức năng copy đảo mặt tự động |
Có (chỉ từ 1->2 mặt, chỉ đối với giấy cỡ A4/LTR) |
Tính năng thu nhỏ |
50%, 70%, 81%, 86% |
Tính năng phóng to |
115%, 122%, 141%, 200% |
Zoom |
50%~200% |
Kích cỡ copy |
Lên tới LGL (qua khay lên tài liệu tự động ADF) Lên tới cỡ A4/LTR (qua mặt kính phẳng) |
Các tính năng copy |
Phân loại theo bộ nhớ, chế độ tiết kiệm mực, kết hợp 2 trong 1, tự động xắp xếp, copy thẻ cỡ ID |
Các tính năng copy khác |
Tự động xắp xếp, copy cỡ thẻ ID |
Bộ nhớ copy |
32MB (chia sẻ) |
|
|
Phần mềm |
Phần mềm quét MF Toolbox, phiên bản trình điều khiển MF ScanGear |
Nhân tố quét |
CIS màu |
Tính năng quét hộp công cụ MF Toolbox |
Quét gửi email trực tiếp/ quét định dạng file PDF, quét tạo file/ các ứng dụng |
Độ phân giải bản quét |
600 dpi x 1200dpi (tuỳ chọn) 9600 x 9600 dpi (interpolated) |
Độ sâu bit màu quét |
24bit |
Kích thước tài liệu |
Lên tới cỡ LGL (qua khay lên tài liệu tự động ADF) Lên tới cỡ A4/LTR (qua mặt kính phẳng) |
Tương thích |
TWAIN, WIA (chỉ cho XP & Vista) |
Định dạng file |
Định dạng JPEG, PDF (nhiều trang, có thể dò tìm, độ nén cao), TIFF, BMP |
Gói phần mềm miện phí |
Omnipage SE (OCR) & Pagemanager |
Kết nối tiêu chuẩn |
USB |
Quét mạng |
MF4350d (tuỳ chọn card mạng làm việc AXXIS 1650) |
Hệ điều hành hỗ trợ |
Win & Mac (TWAIN) |
|
|
Tốc độ modem |
Modem fax Super-G3 tốc độ 33,6Kb/giây (xấp xỉ 3 giây/trang) |
Độ phân giải bản fax |
Standard, Fine, Super Fine (có thể lên tới 203 x 391 dpi) |
Hệ thống xử lý hình ảnh |
UHQ ™ (chất lượng siêu cao) |
Dung lượng bộ nhớ fax |
256 trang |
Sổ địa chỉ/ Quay số tốc độ |
7 phím 1 nút nhấn, 100 số mã hoá, quay tới 7 nhóm (50 địa chỉ/nhóm) |
Truyền đi lần lượt |
123 địa điểm |
Các chế độ nén |
MH, MR, MMR |
Chế độ nhận |
Chỉ FAX, bằng tay, trả lời DRPD, tự động chuyển đổi tín hiệu fax/ điện thoại |
PC-Fax |
USB |
Các tính năng fax |
Nhận từ xa: |
Có |
Đường truyền đôi: |
Có |
Sao lưu bộ nhớ fax |
Có (lên tới 5 phút) |
Các tính năng khác: |
tiếp nhận khoá bộ nhớ, tự động giảm tiếp nhận |
Tính năng tự động in đảo mặt bản fax |
Có |
Tính năng tự động gửi fax hai mặt |
Không |
Báo cáo/Danh sách |
Báo cáo hoạt động & Rx / Tx (có thể lên tới 60 giao dịch/ Báo cáo danh sách dữ liệu bộ nhớ/ In ảnh Báo cáo các số bị mất do ngắt điện |
|
|
Khay giấy |
Giấy cassette 250 tờ Khay giấy đa năng một tờ |
Trọng lượng giấy |
64~128g/m2(giấy cassette) 64~163g/m2(khay giấy đa năng) |
Khay giấy ra |
100 tờ |
Khay lên tài liệu tự động |
35 tờ |
|
|
Cổng tiêu chuẩn |
USB 2.0 tốc độ cao |
Hệ điều hành tương thích |
Windows 2000 XP, VISTA, MAC OSX 10.2.8 & cao hơn Các phiên bản khác nhau hệ điều hành Linux (xuất hiện vào thời điểm sau đó) Các phiên bản trình điều khiển cho hệ điều hành Mac& Linux không đi kèm với sản phẩm; sẽ có trên website và có thể tải từ địa chỉ http://support-asia.canon-asia.com/ |
Phần mềm trọn gói |
Driver, Omni Page SE Presto! Page Manager |
|
|
Điện năng tiêu thụ |
Khi nghỉ tạm thời: |
xấp xỉ. 3 W |
Khi ở chế độ chờ: |
|
Tối đa: |
|
Energy Star |
Có (Tỉ lệ TEC: 1.03KWh/tuần) |
Nguồn điện |
AC 220-240V, 50-60Hz |
Mức độ vang âm |
Khi ở chế độ chờ: |
tối đa 30db(A) |
Khi đang vận hành: |
63,5dB |
Chu trình nhiệm vụ hàng tháng |
lên tới 10,000 trang*1 |
Hiệu suất bản in khuyên dùng |
500 - 2000 trang/tháng |
Kích thước (chỉ tính riêng thân máy) |
W390 x D532 x H455 mm |
Trọng lượng (Chỉ tính riêng thân máy với CRG) |
12,75kg |
|
|
Cartridge mực |
Loại: |
All-in-One (Mực đen) |
Kiểu: |
FX9 |
Hiệu suất: |
2300 trang (hiệu suất cartridge đầu tiên *Giá trị hiệu suất thông báo trên đây tuân theo ISO/IEC 19752 |
|
|
• |
Bạn có thể chọn các ứng dụng quét (như gửi email, tạo file, tạo PDF, các ứng dụng khác ) với phần mềm quét MF Toolbox đi kèm của Canon
|
• |
Với MF Toolbox, bạn sẽ tạo được rất nhiều định dạng file như: BMP, TIFF, JPEG, PDF (có thể lựa chọn PDF nhiều trang, có thể dò tìm, độ nén cao)
|
• |
Bạn cũng có thể chuyển ảnh quét sang file văn bản có thể chỉnh sửa với phần mềm đi kèm OCR software (Omnipage và PageManager)
|
• |
Độ phân giải bản quét ở mức cao, có thể đạt tới 9600dpi với chiều sâu bit màu quét 24bit
|
• |
Tương thích với TWAIN/WIA
|
• |
Công nghệ fax Super-G3 sẽ giúp bạn chuyển fax với tốc độ nhanh 3 giây/trang, góp phần tiết kiệm được hoá đơn cức điện thoại
|
• |
Có thể fax không có giấy (hoặc gứi fax từ máy tính PC-Fax) để tiết kiệm giấy
|
• |
Hay thay vì đó bạn có thể cài đặt chế độ in fax 2 mặt
|
• |
Công nghệ UHQ® của Canon sẽ giúp bạn tạo ra các trang ảnh fax rõ ràng và sắc nét
|
• |
Tính năng quay số tốc độ (107) sẽ giúp bạn fax từ danh sách sổ đại chỉ một cách tiện lợi
|
• |
Bạn chỉ cần quét một lần rồi fax tới nhiều địa chỉ với tính năng gửi fax lần lượt (123 đại chỉ với 107 số quay từ số địa chỉ, và 16 số quay thông thường)
|
• |
Mỗi cartridge nhỏ gọn đều bao gồm ống mực, trống mực và thiết bị làm sạch. Vì thế bạn sẽ giảm bớt được các yêu cầu bảo dưỡng và yên tâm hơn với chiếc máy này
|
• |
Bạn cũng có thể tăng cường tối đa khả năng vận hành của thiết bị và bảo hành của Canon với Cartridge all-in-one thông minh FX9 (hiệu xuất 2300 trang) *Giá trị hiệu xuất trung bình nói trên phù hợp với biểu đồ ISO/IEC 19752. Cartridge đầu tiên bao gồm theo máy.
|
Lưu ý:[Cẩn thận với hàng không chính hãng] Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện cartridges mực không chính hãng của Canon. Khi sử dụng cartridge mực không chính hãng, chất lượng bản in sẽ rất kém và khả năng vận hành của máy sẽ giảm. Xin lưu ý rằng Canon sẽ không chịu trách nhiệm cho bất cứ sự cố, tai nạn, hoặc thiệt hại do sử dụng cartridges mực giả, bao gồm cả hàng không chính hãng. Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng xem trang Web: http://www.cano
|
|